茜 thiến [Chinese font] 茜 →Tra cách viết của 茜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thiến
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ thiến (dùng để nhuộm đỏ)
2. màu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “thiến”. § Rễ dùng nhuộm đỏ hoặc làm thuốc.
2. (Động) Nhuộm đỏ.
3. (Tính) Đỏ. ◇Lưu Tử Huy 劉子翬: “Đình lưu kết thật điếm phương tùng, Nhất dạ phi sương nhiễm thiến dong” 庭榴結實墊芳叢, 一夜飛霜染茜容 (Thạch lưu 石榴) Lựu trong sân kết trái thêm thơm bụi cây, Một đêm sương bay nhuốm mặt hồng.
4. (Tính) Hay đẹp, sinh động. ◎Như: “thiến ý” 茜意 âm vận hay đẹp sinh động.
5. Một âm là “tê”. (Danh) Chữ dùng gọi tên. § Thường dùng dịch âm tên người ngoại quốc phái nữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ thiến, rễ dùng nhuộm đỏ, nên sa đỏ gọi là thiến sa 茜紗.
② Sắc đỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ thiến (có thể làm thuốc và thuốc nhuộm);
② Màu đỏ: 茜紗 The đỏ Xem 茜 [xi].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tươi tốt;
② Sắc đỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蒨
trệ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vá cho khỏi rách — Thêm vào. Tô điểm.
tây
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Thường dùng để đặt tên người. Xem 茜 [qiàn].
tê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “thiến”. § Rễ dùng nhuộm đỏ hoặc làm thuốc.
2. (Động) Nhuộm đỏ.
3. (Tính) Đỏ. ◇Lưu Tử Huy 劉子翬: “Đình lưu kết thật điếm phương tùng, Nhất dạ phi sương nhiễm thiến dong” 庭榴結實墊芳叢, 一夜飛霜染茜容 (Thạch lưu 石榴) Lựu trong sân kết trái thêm thơm bụi cây, Một đêm sương bay nhuốm mặt hồng.
4. (Tính) Hay đẹp, sinh động. ◎Như: “thiến ý” 茜意 âm vận hay đẹp sinh động.
5. Một âm là “tê”. (Danh) Chữ dùng gọi tên. § Thường dùng dịch âm tên người ngoại quốc phái nữ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典