膂 lữ [Chinese font] 膂 →Tra cách viết của 膂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
lữ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xương sống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương sống. § Xương sống là cái trụ cốt của người, nên gọi sức vóc là “lữ lực” 膂力.
2. (Danh) Ví dụ địa vị trọng yếu. ◇Thư Kinh 書經: “Kim mệnh nhĩ dư dực, tác cổ quăng tâm lữ” 今命爾予翼, 作股肱心膂 (Quân nha 君牙) Nay truyền cho ngươi là vây cánh của ta, làm vế đùi, cánh tay, trái tim và xương sống.
3. (Danh) Ví dụ chỗ ở giữa, địa điểm trung tâm.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương sống. Xương sống là cái trụ cốt cả mình người, nên gọi sức vóc là lữ lực 膂力.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xương sống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương sống lưng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典