Kanji Version 13
logo

  

  

liên  →Tra cách viết của 联 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 耳 (6 nét)
Ý nghĩa:
liên
giản thể

Từ điển phổ thông
1. liên minh, liên kết
2. câu đối
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Liên (kết), liền, nối liền: Liên minh; Nối liền, quán xuyến; Liên lạc; Liên danh;
② Câu đối, cặp câu đối nhau: Câu đối tết; Câu đối viếng; Câu đối dán cột; Một cặp câu đối nhau.
Từ ghép 10
đông nam á quốc gia liên minh • hỗ liên • liên hệ • liên hoan • liên hợp • liên kết • liên lạc • liên minh • liên phiên • xuân liên




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典