翎 linh [Chinese font] 翎 →Tra cách viết của 翎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
linh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lông cánh chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông cánh loài chim.
2. (Danh) Lông trang trí đuôi mũi tên.
3. (Danh) Cánh loài côn trùng. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Điệp linh triêu phấn tận” 蝶翎朝粉盡 (Xuân nhật dã hành 春日野行) Phấn trên cánh bướm sớm mai đã hết.
4. (Danh) Bộ phận bằng lông trang sức mũ của quan viên đời nhà Thanh, phân biệt theo phẩm cấp. ◎Như: “hoa linh” 花翎, “lam linh” 藍翎.
Từ điển Thiều Chửu
① Lông cánh chim.
② Cái vầy tên.
③ Hoa linh 花翎, lam linh 藍翎 một thứ mũ trang sức của nhà Thanh 清, để thưởng cho các người có công.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lông cánh (hoặc lông đuôi) của chim: 孔雀翎 Lông công; 鵝翎扇 Quạt lông ngỗng;
② (văn) Cái vầy tên, mũi tên có trang trí hình lông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông chim gắn ở đuôi mũi tên làm cánh tên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典