缾 bình [Chinese font] 缾 →Tra cách viết của 缾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 缶
Ý nghĩa:
bình
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bình, cái lọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng rượu, nước, v.v., miệng nhỏ bụng to. § Thông “bình” 瓶. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Dư gia bần, canh thực bất túc dĩ tự cấp; ấu trĩ doanh thất, bình vô trữ túc” 余家貧, 耕植不足以自給; 幼稚盈室, 缾無儲粟 (Quy khứ lai từ 歸去來辭, Tự 序) Nhà ta nghèo, cày cấy trồng trọt không đủ tự cung ứng; con trẻ đầy nhà, bình không chứa thóc gạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bình múc nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem〖⿰缶/幷〗.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lọ cao cổ bằng đất nung. Cái bình sành.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典