继 kế →Tra cách viết của 继 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
kế
giản thể
Từ điển phổ thông
tiếp theo, nối tiếp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 繼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繼
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối, nối theo, nối dõi, tiếp theo sau, tiếp theo: 繼業 Nối nghiệp; 初感頭暈,繼又吐瀉 Ban đầu cảm thấy chóng mặt, tiếp đó thì nôn và tiêu chảy.
Từ ghép 4
kế mẫu 继母 • kế phụ 继父 • kế thừa 继承 • kế tục 继续
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典