Kanji Version 13
logo

  

  

kế  →Tra cách viết của 继 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
kế
giản thể

Từ điển phổ thông
tiếp theo, nối tiếp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối, nối theo, nối dõi, tiếp theo sau, tiếp theo: Nối nghiệp; Ban đầu cảm thấy chóng mặt, tiếp đó thì nôn và tiêu chảy.
Từ ghép 4
kế mẫu • kế phụ • kế thừa • kế tục




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典