织 chí, chức, xí →Tra cách viết của 织 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
chí
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 織.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dệt, đan: 織布 Dệt vải; 織品 Hàng dệt; 織毛衣 Đan áo len;
② (văn) Lụa dệt bằng tơ màu;
③ (văn) Kết hợp nên: 組織 Tổ chức;
④ (văn) Như幟 (bộ 巾).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 織
chức
giản thể
Từ điển phổ thông
dệt vải
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 織.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 織
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dệt, đan: 織布 Dệt vải; 織品 Hàng dệt; 織毛衣 Đan áo len;
② (văn) Lụa dệt bằng tơ màu;
③ (văn) Kết hợp nên: 組織 Tổ chức;
④ (văn) Như幟 (bộ 巾).
Từ ghép 3
á thái kinh hiệp tổ chức 亚太经合组织 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 北大西洋公约组织 • tổ chức 组织
xí
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 織.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dệt, đan: 織布 Dệt vải; 織品 Hàng dệt; 織毛衣 Đan áo len;
② (văn) Lụa dệt bằng tơ màu;
③ (văn) Kết hợp nên: 組織 Tổ chức;
④ (văn) Như幟 (bộ 巾).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 織
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典