繖 tản [Chinese font] 繖 →Tra cách viết của 繖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tản
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái dù, cái ô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ô, dù (để che mưa hoặc nắng). § Cũng như “tản” 傘.
2. (Danh) Một thứ nghi trượng thời xưa. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Tiểu thần tái đắc chiêm hoàng tản” 小臣再得瞻黃繖 (Tứ nguyệt ngũ nhật nghênh giá khởi cư khẩu hào 四月五日迎駕起居口號) Bề tôi nhỏ bé này lại được ngửa trông lọng vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Căng cải làm dù che, cái dù.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dù (như 傘, bộ 人).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dù làm bằng lụa để che mưa. Như Tản 傘.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典