繒 tăng [Chinese font] 繒 →Tra cách viết của 繒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tăng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trói, buộc
2. lụa dày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung các thứ lụa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phú hữu kim tăng nhi vô tử” 富有金繒而無子 (Phiên Phiên 翩翩) Giàu có vàng lụa nhưng không có con.
2. (Danh) Họ “Tăng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa dày.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bó, buộc, thắt: 把口袋嘴兒繒起來 Thắt miệng túi lại Xem 繒 [zeng].
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Hàng tơ lụa (nói chung) Xem 繒 [zèng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lụa. Chỉ chung các thứ lụa.
Từ ghép
tăng lăng 繒綾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典