緗 tương [Chinese font] 緗 →Tra cách viết của 緗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tương
phồn thể
Từ điển phổ thông
lụa vàng phơn phớt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa vàng nhạt. § Ngày xưa hay dùng để đựng sách hay bao sách, nên gọi sách vở quý báu là “phiếu tương” 縹緗 hay “kiêm tương” 縑緗. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Độc tận phiếu tương vạn quyển thư” 讀盡縹緗萬卷書 (Đậu nga oan 竇娥冤) Đọc hết sách quý cả vạn cuốn.
2. (Tính) Vàng nhạt. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Tương khỉ vi hạ quần, Tử khỉ vi thượng nhu” 緗綺為下裙, 紫綺為上襦 (Mạch thượng tang 陌上桑) Lụa vàng nhạt làm váy, Lụa tía làm áo ngắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa vàng phơn phớt, ngày xưa hay dùng để viết, nên gọi sách vở là phiếu tương 縹緗 hay kiêm tương 縑緗.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lụa vàng nhạt (ngày xưa dùng để viết): 縹緗 (hay 縑緗) Sách vở (viết trên lụa);
② Màu vàng nhạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa màu ngà.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典