Kanji Version 13
logo

  

  

kiêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 縑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
kiêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
lụa nhũn (xưa dùng để viết)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa nhũn, lụa mịn. § Ngày xưa dùng để viết hay vẽ. ◎Như: “kiêm tương” lụa mịn dùng để viết, thường mượn chỉ sách vở, “kiêm tố” lụa mịn trắng dùng cho thư họa. ◇Hoài Nam Tử : “Kiêm chi tính hoàng, nhiễm chi dĩ đan tắc xích” , (Tề tục ) Bản chất của lụa mịn có màu vàng, đem nhuộm đỏ thì sẽ đỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa nhũn, ngày xưa dùng để viết nên gọi sách vở là kiêm tương hay kiêm tố .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lụa mịn, lụa nhũn (ngày xưa dùng để viết): hay Sách vở (viết trên lụa mịn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa tốt, mình dày mặt mịn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典