簫 tiêu [Chinese font] 簫 →Tra cách viết của 簫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
tiêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây tiêu (nhạc cụ, như sáo)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống tiêu, tức là cái sáo thổi dọc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn” 簫鼓鼕鼕初出門 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).
2. (Danh) Cái đốc cung.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tiêu, tức là cái sáo thổi dọc. Nguyễn Du 阮攸: Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn 簫鼓鼕鼕初出門 tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).
② Cái đốc cung.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ống sáo, ống tiêu;
② (văn) Cái đốc cung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống sáo dài, một thứ nhạc khí thời xưa. Ta cũng gọi là ống tiêu. Truyện Hoa Tiên : » Tiêu đâu rủ phượng véo von «.
Từ ghép
lộng tiêu 弄簫 • ngọc tiêu 玉簫 • xuy tiêu 吹簫
tiểu
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Tiểu 筱 — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典