Kanji Version 13
logo

  

  

đông [Chinese font]   →Tra cách viết của 鼕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 鼓
Ý nghĩa:
đông
phồn thể

Từ điển phổ thông
tiếng trống đánh tùng tùng
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Đông đông” tiếng tùng tùng. ◇Nguyễn Du : “Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn” (Minh Giang chu phát ) Tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðông đông tiếng trống kêu tùng tùng. Nguyễn Du : Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn (Minh Giang chu phát ) tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).
Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) (Tiếng trống) thùng thùng, tùng tùng: Tùng tùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trống đánh. Cũng nói là Đông đông.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典