Kanji Version 13
logo

  

  

giản  →Tra cách viết của 简 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét)
Ý nghĩa:
giản
giản thể

Từ điển phổ thông
1. lược bớt, đơn giản hoá
2. thẻ tre để viết
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thẻ tre (dùng để ghi chép thời xưa);
② Thư từ: Thư từ;
③ Giản dị, giản đơn, qua loa, sơ sài: (Đối đãi) qua loa vô lễ, thờ ơ; Đơn giản, sơ sài;
④ Chọn lọc người: Cất nhắc, chọn lọc (người); Chọn lọc;
⑤ (văn) Xem, duyệt xem;
⑥ (văn) To, lớn;
⑦ (văn) Can;
⑧ (văn) Thực. 【】giản trực [jiănzhí] (pht) Thật, thật là, rõ ràng: Tôi thật không biết làm thế nào; Rõ ràng là nói láo; Anh này thật là hồ đồ;
⑨ [Jiăn] (Họ) Giản.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典