筍 duẩn, tấn [Chinese font] 筍 →Tra cách viết của 筍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
duẩn
phồn thể
Từ điển phổ thông
măng tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Măng tre. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Kháo tây tường thị trúc tùng, hạ diện hứa đa duẩn” 靠西牆是竹叢, 下面許多筍 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Sát bên tường phía tây là bụi tre, ở dưới có nhiều măng.
2. (Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
3. (Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎Như: “thạch duẩn” 石筍 thạch nhũ.
4. (Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. Thông “chuẩn” 榫.
5. (Tính) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “duẩn kê” 筍雞 gà giò, “duẩn áp” 筍鴨 vịt non.
6. Một âm là “tấn”. (Danh) Xe bằng trúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Măng tre.
② Cái sà ngang để treo chuông khánh.
③ Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Măng tre: 筍干 Măng khô;
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
Từ ghép
xuân duẩn 春筍
duẫn
phồn thể
Từ điển phổ thông
măng tre
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Duẫn 笋.
Từ ghép
ngọc duẫn 玉筍
tuân
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Măng tre. Mụt măng. Ta quen đọc Doãn, hoặc Duẫn.
tuẩn
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Măng tre: 筍干 Măng khô;
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
tuận
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xe bằng tre.
tấn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Măng tre. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Kháo tây tường thị trúc tùng, hạ diện hứa đa duẩn” 靠西牆是竹叢, 下面許多筍 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Sát bên tường phía tây là bụi tre, ở dưới có nhiều măng.
2. (Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
3. (Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎Như: “thạch duẩn” 石筍 thạch nhũ.
4. (Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. Thông “chuẩn” 榫.
5. (Tính) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “duẩn kê” 筍雞 gà giò, “duẩn áp” 筍鴨 vịt non.
6. Một âm là “tấn”. (Danh) Xe bằng trúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Măng tre.
② Cái sà ngang để treo chuông khánh.
③ Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xe bằng tre.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典