竖 thụ →Tra cách viết của 竖 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 立 (5 nét)
Ý nghĩa:
thụ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. dựng đứng, chiều dọc
2. nét dọc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 竪.
2. Giản thể của chữ 豎.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dựng lên: 把棍子豎起來 Dựng cái gậy lên; 豎旗杆 Dựng cột cờ;
② Dọc: 豎着寫 Viết dọc;
③ Nét sổ: 十字是一橫一豎 Chữ thập (trong chữ Hán) là một nét ngang một nét sổ;
④ (văn) Đứa nhỏ, thằng nhỏ, thằng bé: 牧豎 Đứa bé chăn trâu;
⑤ (văn) Chức quan nhỏ trong cung: 内豎 Quan hầu trong; 嬖豎 Quan hầu được vua yêu;
⑥ (văn) Hèn mọn: 豎儒 Kẻ học trò hèn mọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 豎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典