磷 lân, lấn [Chinese font] 磷 →Tra cách viết của 磷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
lân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lửa ma chơi
2. phốt-pho, P
Từ điển phổ thông
nước chảy ở khe đá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy ở khe đá.
② Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 磷 (bộ 石).
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) ① Lân, photpho (Phosphorum, Kí hiệu P);
② (văn) Nước chảy giữa khe đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 燐
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy giữa các khe đá — Một tên chỉ Phosphore — Một âm là Lận.
lấn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy ở khe đá.
② Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mỏng, mong manh, mỏng manh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典