Kanji Version 13
logo

  

  

bàng, bảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 磅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
bàng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng đá rớt lộp cộp.
2. (Tính) Rộng mênh mông. ◎Như: “bàng bạc” rộng lớn mênh mông. ◇Trần Lượng : “Thiên cổ anh linh an tại, bàng bạc ki thì thông?” , (Bất kiến nam sư cửu từ ) Anh linh nghìn xưa nay ở đâu, mênh mông suốt bao đời?
3. Một âm là “bảng”. (Danh) Lượng từ: “bảng” Anh (tiếng Anh "pound"), bằng 0,4536 kg.
4. (Danh) Cái cân. ◎Như: “bảng xứng” cân bàn.
5. (Động) Cân.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá rơi lộp cộp.
② Một âm là bảng. Tên số cân của nước Anh Mĩ (tiếng Anh pound). Có hai thứ cân, cân thường thì mỗi bảng là 12 lạng 1 đồng 6 phân, cân quân bình thì mỗi bảng là 10 lạng Tàu.
Từ điển Trần Văn Chánh
】bàng bạc [pángbó] ① Bàng bạc: Khí hạo nhiên bàng bạc trong trời đất; Khí thế bàng bạc (hùng vĩ);
② Tràn ra: Lan tràn khắp thế giới. Xem [bàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng các tảng đá lớn từ cao lở xuống — Một âm khác là Bảng.
Từ ghép
bàng bạc

bảng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đá rơi lộp cộp
2. pao (cân Anh, bằng 450g)
3. cái cân
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng đá rớt lộp cộp.
2. (Tính) Rộng mênh mông. ◎Như: “bàng bạc” rộng lớn mênh mông. ◇Trần Lượng : “Thiên cổ anh linh an tại, bàng bạc ki thì thông?” , (Bất kiến nam sư cửu từ ) Anh linh nghìn xưa nay ở đâu, mênh mông suốt bao đời?
3. Một âm là “bảng”. (Danh) Lượng từ: “bảng” Anh (tiếng Anh "pound"), bằng 0,4536 kg.
4. (Danh) Cái cân. ◎Như: “bảng xứng” cân bàn.
5. (Động) Cân.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá rơi lộp cộp.
② Một âm là bảng. Tên số cân của nước Anh Mĩ (tiếng Anh pound). Có hai thứ cân, cân thường thì mỗi bảng là 12 lạng 1 đồng 6 phân, cân quân bình thì mỗi bảng là 10 lạng Tàu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cân Anh (đơn vị trọng lượng của Anh, bằng 454 gam);
② Cái cân: Cân bàn;
③ Cân: Cân đứa bé. Xem [páng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiên âm của một đơn vị trọng lượng của Anh Mĩ, tức Pound — Một âm khác là Bàng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典