碟 điệp [Chinese font] 碟 →Tra cách viết của 碟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
điệp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đĩa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đĩa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hỏa bồn, oa tử, oản điệp, đô tá dữ nhĩ” 火盆, 鍋子, 碗碟, 都借與你 (Đệ thập hồi) Hỏa lò, nồi, bát đĩa, cho anh mượn cả.
2. (Danh) Vật thể có hình như cái đĩa. ◎Như: “phi điệp” 飛碟 dĩa bay, “quang điệp” 光碟 optical disc (đĩa CD, DVD, Blu-ray...).
3. (Danh) Lượng từ: đĩa. ◎Như: “lưỡng điệp qua tử” 兩碟瓜子 hai đĩa hạt dưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đĩa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đĩa, dĩa: 一碟炒黃豆 Một đĩa (dĩa) đậu nành rang; 碗碟 Chén dĩa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mâm nhỏ — Cái đĩa.
Từ ghép
quang điệp 光碟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典