砑 nhạ [Chinese font] 砑 →Tra cách viết của 砑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
nha
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ lở chởm so le. Cũng nói: Ôi nha 碨砑.
nhạ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đá mài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dằn, đè, ép xuống. ◇Tây du kí 西遊記: “Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà” 把棍子望小妖頭上砑了一砑, 可憐, 就砑得像一個肉陀 (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
2. (Động) Mài cho bóng. ◎Như: “nhạ quang” 砑光 mài bóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghiền, đá bóng. Lấy đá bóng mài các thứ giấy hay vải tơ cho nhẵn bóng gọi là nhạ quang 砑光.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dằn, đánh, mài (bóng). 【砑光】nhạ quang [yàquang] Dằn hoặc đánh bóng: 砑光機 Máy đánh bóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trục lăn bằng đá — Trục ép.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典