Kanji Version 13
logo

  

  

hạt [Chinese font]   →Tra cách viết của 瞎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
hạt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mù loà
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mù, nhìn không thấy. ◎Như: “nhãn hạt liễu” mắt mù rồi.
2. (Tính) Bị mù. ◎Như: “hạt miêu” mèo mù.
3. (Danh) Người mù lòa.
4. (Phó) Bừa bãi, mù quáng, lung tung. ◎Như: “hạt xả” nói lung tung, “hạt thao tâm” chăm lo mù quáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mù loà.
② Nhắm một mắt. Tục gọi kẻ mù là hạt tử .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mù, lòa, chột, đui mù, hỏng mắt: Anh ấy đã hỏng (mù) mắt trái; Em này bị mù từ bé;
② Mù quáng, càn dỡ, tầm bậy vô lí, bừa bãi: Tiêu tiền bừa bãi; Cô ấy chỉ lo hão lo huyền; Chỉ huy tầm bậy; Cuốn chỉ này đã bị rối bung;
③ (văn) Nhắm một mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhắm một mắt lại — Chột. Mù một mắt — Mù cả hai mắt — Mù quáng, thiếu suy nghĩ.
Từ ghép
hạt thuyết • hạt tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典