睞 lãi [Chinese font] 睞 →Tra cách viết của 睞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
lai
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mắt lác, mắt hiếng, lệch đồng tử;
② Liếc, nhìn, xem, trông, coi: 青睞 Mắt xanh, (Ngb) Coi trọng, ưa thích.
lãi
phồn thể
Từ điển phổ thông
liếc mắt trông
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Con ngươi trong mắt không thẳng.
2. (Động) Liếc mắt.
3. (Động) Nhìn. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Cực mục lãi tả khoát, Hồi cố thiếu hữu hiệp” 極目睞左闊, 迴顧眺右狹 (Đăng thượng thú thạch cổ san 登上戍石鼓山) Mút mắt nhìn bên trái rộng, Quay lại nhìn ra xa bên phải hẹp.
4. (Động) Quay lại nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
① Liếc mắt.
② Trông coi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn nghiêng. Liếc nhìn — Mắt lác ( lé ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典