眊 mạo [Chinese font] 眊 →Tra cách viết của 眊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
mạo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mờ, nhập nhèm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lờ mờ, tròng mắt thất thần, nhìn không rõ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hung trung bất chánh, tắc mâu tử mạo yên” 胸中不正, 則眸子眊焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Trong lòng không ngay thẳng thì con ngươi lờ đờ nhìn không rõ.
2. (Tính) Già cả. § Cũng như “mạo” 耄.
3. (Tính) Mù quáng, hôn hội, mê loạn.
4. (Danh) Cờ mao. § Thông “mao” 旄.
5. (Danh) Chỉ quân đội, quân lữ.
6. (Động) Híp mắt. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Hòa thượng mạo trước nhãn” 和尚眊著眼 (Đệ ngũ tứ hồi) Hòa thượng híp mắt lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Lờ mờ, lèm nhèm, cập kèm.
② Già cả. Cũng như chữ mạo 耄.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Mắt) lờ mờ, lèm nhèm;
② Già cả (như 耄, bộ 老).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt mờ, mắt lòa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典