Kanji Version 13
logo

  

  

vu [Chinese font]   →Tra cách viết của 盂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
vu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái chén
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén, lọ, ống. ◇Liêu trai chí dị : “Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận” , , (Lao san đạo sĩ ) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.
2. (Danh) Tên đất: (1) Thời Xuân Thu, đất của nước “Vệ” , nay ở vào khoảng Hà Bắc. (2) Thời Xuân Thu, đất của nước “Tống” , nay ở vào khoảng Hà Nam. (3) Thời Xuân Thu, đất của nước “Tấn” , nay ở vào khoảng Sơn Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ống, lọ, chậu, chén: Ống nhổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bát ( chén ) ăn cơm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典