盂 vu [Chinese font] 盂 →Tra cách viết của 盂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
vu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chén
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén, lọ, ống. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận” 遂各覓盎盂, 競飲先釂, 惟恐樽盡 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.
2. (Danh) Tên đất: (1) Thời Xuân Thu, đất của nước “Vệ” 衛, nay ở vào khoảng Hà Bắc. (2) Thời Xuân Thu, đất của nước “Tống” 宋, nay ở vào khoảng Hà Nam. (3) Thời Xuân Thu, đất của nước “Tấn” 晉, nay ở vào khoảng Sơn Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ống, lọ, chậu, chén: 痰盂 Ống nhổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bát ( chén ) ăn cơm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典