Kanji Version 13
logo

  

  

tôn [Chinese font]   →Tra cách viết của 樽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tôn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái chén
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén uống rượu. § Cũng như “tôn” . ◇Đào Uyên Minh : “Huề ấu nhập thất, hữu tửu doanh tôn” , (Quy khứ lai từ ) Dắt trẻ vào nhà, có rượu đầy chén.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ tôn nghĩa là cái chén.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén uống rượu (thời xưa) (dùng như , bộ );
② Be, lọ, chai, bình: Be rượu; Một chai bia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén để uống rượu — Dáng rừng cây um tùm.
Từ ghép
cầm tôn • tàn tôn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典