Kanji Version 13
logo

  

  

hiệu, kiểu [Chinese font]   →Tra cách viết của 皎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 白
Ý nghĩa:
hiệu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trắng
2. sạch sẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong sạch. ◇Ban Tiệp Dư : “Kiểu khiết như sương tuyết” (Oán ca hành ) Trong sạch như sương tuyết.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “kiểu nguyệt” .
3. (Tính) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎Như: “kiểu triệt” .
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Cổ thi : “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” , (Thập cửu thủ ).
5. (Danh) Họ “Kiểu”
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “hiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trắng, sạch, sáng sủa. Ta quen đọc là chữ hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, sáng sủa: Trăng sáng;
② Trong trắng, sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng của mặt trăng — Trong sạch.

hạo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trắng
2. sạch sẽ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng trắng của mặt trăng — Trong trắng. Cũng đọc Hiệu, hoặc Kiểu.



kiểu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong sạch. ◇Ban Tiệp Dư : “Kiểu khiết như sương tuyết” (Oán ca hành ) Trong sạch như sương tuyết.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “kiểu nguyệt” .
3. (Tính) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎Như: “kiểu triệt” .
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Cổ thi : “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” , (Thập cửu thủ ).
5. (Danh) Họ “Kiểu”
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “hiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trắng, sạch, sáng sủa. Ta quen đọc là chữ hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, sáng sủa: Trăng sáng;
② Trong trắng, sạch.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典