皎 hiệu, kiểu [Chinese font] 皎 →Tra cách viết của 皎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 白
Ý nghĩa:
hiệu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trắng
2. sạch sẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong sạch. ◇Ban Tiệp Dư 班婕妤: “Kiểu khiết như sương tuyết” 皎潔如霜雪 (Oán ca hành 怨歌行) Trong sạch như sương tuyết.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “kiểu nguyệt” 皎月.
3. (Tính) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎Như: “kiểu triệt” 皎澈.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Cổ thi 古詩: “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” 明月皎夜光, 促織鳴東壁 (Thập cửu thủ 十九首).
5. (Danh) Họ “Kiểu”
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “hiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trắng, sạch, sáng sủa. Ta quen đọc là chữ hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, sáng sủa: 皎月 Trăng sáng;
② Trong trắng, sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng của mặt trăng — Trong sạch.
hạo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trắng
2. sạch sẽ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng trắng của mặt trăng — Trong trắng. Cũng đọc Hiệu, hoặc Kiểu.
kiểu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong sạch. ◇Ban Tiệp Dư 班婕妤: “Kiểu khiết như sương tuyết” 皎潔如霜雪 (Oán ca hành 怨歌行) Trong sạch như sương tuyết.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “kiểu nguyệt” 皎月.
3. (Tính) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎Như: “kiểu triệt” 皎澈.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Cổ thi 古詩: “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” 明月皎夜光, 促織鳴東壁 (Thập cửu thủ 十九首).
5. (Danh) Họ “Kiểu”
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “hiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trắng, sạch, sáng sủa. Ta quen đọc là chữ hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, sáng sủa: 皎月 Trăng sáng;
② Trong trắng, sạch.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典