癟 biết, tất [Chinese font] 癟 →Tra cách viết của 癟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
biết
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lép, óp, tẹp
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hõm, lép. ◎Như: “đỗ tử ngạ biết liễu” 肚子餓癟了 bụng đói lép cả rồi.
2. (Tính) Xẹp, bẹp, tóp lại. ◎Như: “bì cầu lậu khí, việt lai việt biết liễu” 皮球漏氣, 越來越癟了 quả bóng da xì hơi, càng lúc càng xẹp xuống.
3. (Động) Làm hõm xuống, hóp lại, chúm, mím. ◎Như: “biết chủy” 癟嘴 mím miệng.
4. (Động) Sụp đổ.
5. (Động) Khó chịu đựng được, làm cho quẫn bách. ◎Như: “trì trì bất phát hướng, chân thị biết nhân” 遲遲不發餉, 真是癟人 lần khân không phát lương, thật là làm cho người ta khốn đốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khẳng khiu, khô đét, lép, óp, bẹp, xẹp, tẹt, đét: 癟花生 Lạc lép, đậu phộng óp; 乾癟 Khô đét; 車帶癟了 Bẹp hơi, xì hơi, xẹp hơi, xẹp bánh; 癟鼻子 Mũi tẹt. Xem 癟 [bie].
Từ điển Trần Văn Chánh
【癟三】 biết tam [biesan] (đph) Người cà lơ, tên ma cà bông, kẻ bụi đời. Xem 癟 [biâ].
biệt
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lép, óp, tẹp
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu
miết
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Khẳng kheo. Tục đọc là chữ tất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh thọt chân tay.
tất
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lép, óp, tẹp
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu
Từ điển Thiều Chửu
① Khẳng kheo. Tục đọc là chữ tất.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典