痏 vị [Chinese font] 痏 →Tra cách viết của 痏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
vị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhọt, sẹo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhọt, vết thương. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quân ác tác kịch, sử nhân sang vị, đương dữ quân tuyệt hĩ” 君惡作劇, 使人創痏, 當與君絕矣 (Hương Ngọc 香玉) Chàng làm trò quái ác, làm người ta bị thương, phải đoạn tuyệt với chàng mới được.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhọt, sẹo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhọt, sẹo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sẹo do nhọt lớn gây ra.
Từ ghép
sang vị 瘡痏
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典