Kanji Version 13
logo

  

  

vị [Chinese font]   →Tra cách viết của 痏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
vị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhọt, sẹo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhọt, vết thương. ◇Liêu trai chí dị : “Quân ác tác kịch, sử nhân sang vị, đương dữ quân tuyệt hĩ” , 使, (Hương Ngọc ) Chàng làm trò quái ác, làm người ta bị thương, phải đoạn tuyệt với chàng mới được.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhọt, sẹo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhọt, sẹo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sẹo do nhọt lớn gây ra.
Từ ghép
sang vị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典