畿 kỳ →Tra cách viết của 畿 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 田 (5 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
kinh kỳ, capital
畿 kì [Chinese font] 畿 →Tra cách viết của 畿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
kì
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ thiên tử đóng, quốc đô. ◎Như: “kinh kì” 京畿 kinh đô.
2. (Danh) Cương vực, cương giới. ◇Thi Kinh 詩經: “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” 邦畿千里, 惟民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở.
3. (Danh) Bậc cửa, cửa. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thanh ba vi thường y, Bạch thạch vi môn kì” 清波為裳衣, 白石為門畿 (Khiển ngược quỷ 譴瘧鬼) Sóng trong làm quần áo, Đá trắng làm bậc cửa.
Từ ghép
bang kì 邦畿
kỳ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ở trong cửa
Từ điển Thiều Chửu
① Kinh kì 京畿 chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng.
② Trong cửa.
③ Cái bực cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chốn kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô);
② Trong cửa;
③ Bực cửa.【畿輔】kì phụ [jifư] (văn) Nơi gần kinh đô.
Từ ghép
kinh kỳ 京畿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典