甥 sanh [Chinese font] 甥 →Tra cách viết của 甥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 生
Ý nghĩa:
sanh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cháu ngoại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháu ngoại. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ảo kinh viết: Thị ngô sanh dã! Tôn đường, ngã muội tử” 媼驚曰: 是吾甥也! 尊堂, 我妹子 (Anh Ninh 嬰寧) Bà cụ kinh ngạc nói: (Cậu) đúng là cháu ngoại của ta rồi! Mẹ cậu, là em gái ta.
2. (Danh) Cháu gọi bằng cậu.
3. (Danh) Chàng rể.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháu ngoại, cháu gọi bằng cậu cũng gọi là sanh.
② Chàng rể.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháu ngoại, cháu gọi bằng cậu, con của chị em vợ. Cg. 外甥 [wàisheng];
② (văn) Chàng rể: 舜尚見帝,帝館甥于貳室 Ông Thuấn từng đến bái kiến vua Nghiêu, vua Nghiêu cho chàng rể Thuấn ở trong căn nhà phụ (Mạnh tử: Vạn Chương hạ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháu gọi bằng cậu — Cháu về phía ngoại — Cũng chỉ chàng rể. Xem Sanh quán 甥館.
Từ ghép
cữu sanh 舅甥 • di sanh 姨甥 • quán sanh 館甥 • sanh quán 甥館
sinh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Sanh. Xem Sanh.
Từ ghép
cháu sinh 外甥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典