璆 cầu [Chinese font] 璆 →Tra cách viết của 璆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
cầu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngọc cầu (dùng làm khánh)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp, có thể dùng để làm khánh.
2. (Trạng thanh) Tiếng ngọc va chạm nhau. ◇Sử Kí 史記: “Phu nhân tự duy trung tái bái, hoàn bội ngọc thanh cầu nhiên” 夫人自帷中再拜, 環珮玉聲璆然 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Phu nhân ở trong màn lạy hai lạy, tiếng những vòng ngọc và viên ngọc đeo trên người kêu lanh canh.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc cầu, một thứ ngọc đẹp dùng để làm khánh.
② Tiếng ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngọc đẹp (như 球);
② Tiếng ngọc kêu: 璆然 Tiếng ngọc kêu loảng xoảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cầu 球.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典