Kanji Version 13
logo

  

  

bội [Chinese font]   →Tra cách viết của 珮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
bội
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngọc bội (ngọc đeo trước ngực)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ “bội” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ bội .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đeo: Lưng đeo súng lục; Đeo rất nhiều huân chương;
② Phục: Tinh thần đáng phục; Khâm phục.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bội .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典