Kanji Version 13
logo

  

  

huân [Chinese font]   →Tra cách viết của 勛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
huân
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. công lao
2. huân chương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Công tích, công lao. § Cũng như “huân” . ◇Cao Thích : “Tương khán bạch nhận huyết phân phân, Tử tiết tòng lai khởi cố huân” , (Yên ca hành ).
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Công trạng lớn: Nhiều lần lập được công trạng to lớn. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Huân .
Từ ghép
huân chương • nguyên huân • thụ huân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典