Kanji Version 13
logo

  

  

linh [Chinese font]   →Tra cách viết của 玲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
linh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bóng lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Linh lung” : (1) Bóng lộn, long lanh. ◇Nguyễn Trãi : “Linh lung sắc ánh bích lang can” (Đề thạch trúc oa ) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Khéo léo, tinh xảo. ◇Bạch Cư Dị : “Lâu các linh lung ngũ vân khởi, Kì trung xước ước đa tiên tử” , (Trường hận ca ) Nào lầu, nào gác tinh xảo trong năm sắc mây, Có nhiều nàng tiên dáng diệu lả lướt. (3) Thông minh, linh hoạt.
2. (Trạng thanh) “Linh lung” tiếng ngọc kêu leng keng.
Từ điển Thiều Chửu
① Linh lung tiếng ngọc kêu.
② Bóng lộn, đồ gì làm khéo léo gọi là linh lung.
Từ điển Trần Văn Chánh
】linh lung [línglóng] ① (văn) Tiếng ngọc kêu;
② Tinh xảo: Khéo léo tinh xảo;
③ Xinh xắn, khéo léo: Duyên dáng xinh xắn; Khéo léo đủ điều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Linh
Từ ghép
linh lung • linh lung



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典