现 hiện →Tra cách viết của 现 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 見 (4 nét)
Ý nghĩa:
hiện
giản thể
Từ điển phổ thông
1. xuất hiện, tồn tại
2. bây giờ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 現.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 現
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiện thời, hiện đang, bây giờ, trước mắt, nay: 現階段 Giai đoạn trước mắt; 現派阮先生前往貴校接洽 Nay cử ông Nguyễn đến bàn với quý trường;
② Tức thời, ngay, vừa: 現學現教 Vừa học vừa dạy;
③ Tiền mặt, mặt, có sẵn: 兌現 Đổi thành tiền mặt; 現銀子 Bạc mặt; 現錢 Tiền mặt; 現貨 Hàng có sẵn;
④ Hiện ra, bày rõ ra, lộ ra, xuất hiện: 現出原形 Hiện rõ nguyên hình; 母親臉上現出一絲笑容 Gương mặt mẹ tôi lộ vẻ tươi cười;
⑤ Vừa, liền: 現炒現賣 Vừa rang vừa bán; 現編現唱 Vừa soạn vừa hát;
⑥ (văn) Ánh sáng của viên ngọc.
Từ ghép 9
biểu hiện 表现 • đàm hoa nhất hiện 昙花一现 • hiện đại 现代 • hiện kim 现金 • hiện tại 现在 • phụng hiện 奉现 • thực hiện 实现 • trình hiện 呈现 • xuất hiện 出现
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典