猷 du [Chinese font] 猷 →Tra cách viết của 猷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
du
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mưu kế
2. đạo
3. vẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưu lược, kế hoạch. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng” 儘有猷爲優將相 (Bùi Tấn Công mộ 裴晉公墓) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ tài giỏi.
2. (Danh) Đạo lí, phép tắc. ◇Thi Kinh 詩經: “Trật trật đại du, Thánh nhân mạc chi” 秩秩大猷, 聖人莫之 (Tiểu nhã 小雅, Xảo ngôn 巧言) Trật tự đạo lớn, Thánh nhân định ra.
3. (Danh) Họ “Du”.
4. (Động) Mưu định. ◇Thượng Thư 尚書: “Cáo quân nãi du dụ” 告君乃猷裕 (Quân thích 君奭) Ông nên ở lại mưu toan làm cho (dân) giàu có.
5. (Thán) Ôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưu kế.
② Ðạo.
③ Vẽ.
④ Dùng làm tiếng than thở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mưu kế, kế hoạch, tính toán, mưu tính: 鴻猷 Kế hoạch lớn lao;
② Đạo, phép tắc;
③ Vẽ;
④ (thán) Ôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưu tính — Con đường phải theo.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典