Kanji Version 13
logo

  

  

tranh [Chinese font]   →Tra cách viết của 猙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
tranh
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: tranh ninh ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tranh nanh” hung ác, dữ tợn (mặt mũi). ◇Liêu trai chí dị : “Đại môn tả hữu thần cao trượng dư, tục danh "Ưng hổ thần", tranh nanh khả úy” , , (Ưng hổ thần ) Ở bên phải và trái cổng chính có thần cao hơn một trượng, tục gọi là "Ưng hổ thần", trông dữ tợn đáng sợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tranh nanh dữ tợn (mặt mũi dữ tợn).
Từ điển Trần Văn Chánh
】 tranh nanh [zhengníng] (Bộ mặt) hung ác, dữ tợn, ghê tởm: Bộ mặt hung ác, bộ mặt ghê tởm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ hung ác dữ dằn.
Từ ghép
tranh nanh • tranh ninh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典