猙 tranh [Chinese font] 猙 →Tra cách viết của 猙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
tranh
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: tranh ninh 猙獰,猙狞)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tranh nanh” 猙獰 hung ác, dữ tợn (mặt mũi). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đại môn tả hữu thần cao trượng dư, tục danh "Ưng hổ thần", tranh nanh khả úy” 大門左右神高丈餘, 俗名鷹虎神, 猙獰可畏 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Ở bên phải và trái cổng chính có thần cao hơn một trượng, tục gọi là "Ưng hổ thần", trông dữ tợn đáng sợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tranh nanh 猙獰 dữ tợn (mặt mũi dữ tợn).
Từ điển Trần Văn Chánh
【猙獰】 tranh nanh [zhengníng] (Bộ mặt) hung ác, dữ tợn, ghê tởm: 猙獰面貌 Bộ mặt hung ác, bộ mặt ghê tởm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ hung ác dữ dằn.
Từ ghép
tranh nanh 猙獰 • tranh ninh 猙獰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典