牖 dũ, dữu [Chinese font] 牖 →Tra cách viết của 牖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 片
Ý nghĩa:
dũ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cửa sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa sổ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái” 將蓬戶甕牖, 無所不快 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Dẫu có ở nhà lợp tranh, cửa sổ làm bằng vỏ hũ (đập bể) thì cũng không gì là không khoái.
2. (Động) Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên chi dũ dân” 天之牖民 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời hướng dẫn giáo hóa dân chúng.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dữu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa sổ, khoét giữa vách hay tường xung quanh có khuôn, trong có chấn song đóng chéo thành hình mũi trám gọi là dũ.
② Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. Cũng đọc là chữ dữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa sổ;
② Mở mang, dẫn dắt, dẫn dụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa sổ — Dẫn dắt. Chỉ dạy. Chẳng hạn Dũ dân ( dẫn dắt, chỉ dạy cho dân làm điều tốt ).
dữu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa sổ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái” 將蓬戶甕牖, 無所不快 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Dẫu có ở nhà lợp tranh, cửa sổ làm bằng vỏ hũ (đập bể) thì cũng không gì là không khoái.
2. (Động) Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên chi dũ dân” 天之牖民 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời hướng dẫn giáo hóa dân chúng.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dữu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa sổ, khoét giữa vách hay tường xung quanh có khuôn, trong có chấn song đóng chéo thành hình mũi trám gọi là dũ.
② Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. Cũng đọc là chữ dữu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典