滄 thương [Chinese font] 滄 →Tra cách viết của 滄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thương
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rét lạnh
2. biển khơi, mênh mông
3. chất lượng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạnh.
2. (Tính) Xanh lục. § Thông “thương” 蒼. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhất ngọa thương giang kinh tuế vãn, Kỉ hồi Thanh Tỏa điểm triều ban” 一臥滄江驚歲晚, 幾回青瑣點朝班 (Thu hứng 秋興) Nằm nơi dòng sông xanh, kinh sợ năm đã muộn, (Nhớ) đã mấy lần trước cửa Thanh Tỏa xem duyệt thứ vị các quan trong triều.
3. (Danh) “Thương lang” 滄浪: (1) Tên sông. Còn gọi là “Hán thủy” 漢水. (2) Nước màu xanh. ◇Lục Cơ 陸機: “Phát tảo ngọc đài hạ, Thùy ảnh thương lang uyên” 發藻玉臺下, 垂影滄浪淵 (Đường thượng hành 塘上行) Rong hiện ra dưới đài ngọc, Rủ bóng xuống vực nước xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương lang 滄浪 sông Thương Lang.
② Rét lạnh.
③ Bể khơi, mông mênh, như thương hải 滄海 bể khơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biển khơi, mênh mông, màu xanh nước biển: 滄海 Biển xanh;
② (văn) Rét lạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh lẽo — Màu xanh. Như chữ Thương 蒼.
Từ ghép
thương côn châu ngọc tập 滄崑珠玉集
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典