测 trắc →Tra cách viết của 测 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
trắc
giản thể
Từ điển phổ thông
lường trước
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 測.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 測
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đo (đạc): 勘測 Đo đạc; 深不可測 Sâu không đo được;
② Lường tới, ngờ đến: 事出不測 Việc xảy ra không ngờ; 深不可測也 Lẽ thâm sâu không thể lường tính được (Hoài Nam tử);
③ (văn) Trong: 漆慾測,絲慾沈 Sơn muốn trong, tơ muốn thâm bóng (Chu lễ).
Từ ghép 7
bất trắc 不测 • bộ trắc 步测 • khám trắc 勘测 • kiểm trắc 检测 • suy trắc 推测 • suỷ trắc 揣测 • thám trắc 探测
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典