欢 hoan →Tra cách viết của 欢 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 欠 (4 nét)
Ý nghĩa:
hoan
giản thể
Từ điển phổ thông
vui vẻ, mừng
Từ điển phổ thông
ngựa ngoan, ngựa lành
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 歡.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 歡 (bộ 欠).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vui mừng, hoan.【歡呼】hoan hô [huanhu] Hoan hô, reo hò: 鼓掌歡呼 Vỗ tay hoan hô; 長時間的歡呼 Hoan hô hồi lâu;
② Thích, vui thích. (Ngr) Mạnh, sôi nổi: 文藝活動搞得挺歡 Hoạt động văn nghệ rất sôi nổi;
③ (văn) Chàng (từ người con gái gọi người yêu).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 歡
Từ ghép 8
hỉ hoan 喜欢 • hoan đằng 欢腾 • hoan hỉ 欢喜 • hoan hô 欢呼 • hoan lạc 欢乐 • hoan nghênh 欢迎 • hoan nghinh 欢迎 • liên hoan 联欢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典