櫺 linh [Chinese font] 櫺 →Tra cách viết của 櫺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
linh
phồn thể
Từ điển phổ thông
chấn song cửa sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chấn song. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoa ổ di sàng cận khúc linh” 花塢栘床近曲櫺 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) (Để xem) khóm hoa, dời giường đến gần chấn song hình cong.
2. (Danh) Mái hiên nhà.
3. (Danh) Thuyền lớn có mái lầu, ngày xưa thường dùng làm chiến thuyền. § Phiếm chỉ thủy quân.
4. (Danh) Du thuyền có trang trí mái lầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chấn song.
② Lá tàu (lá tàu ở đầu cột để đón mái nhà).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Song cửa sổ (kiểu nhà cũ): 窗櫺 Ô cửa sổ;
② Lá tàu (ở đầu cột để đón mái nhà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mái nhỏ, che cho cái cửa sổ — Phần mái nhà nhô ra ngoài. Mái hiên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典