棍 côn [Chinese font] 棍 →Tra cách viết của 棍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
côn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái gậy
2. kẻ côn đồ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, que. ◎Như: “thiết côn” 鐵棍 gậy sắt, “cảnh côn” 警棍 dùi cui của cảnh sát.
2. (Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: “đổ côn” 賭棍 con bạc, “ác côn” 惡棍 bọn côn đồ xấu ác.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây côn.
② Kẻ vô lại gọi là côn đồ 棍徒, như đổ côn 賭棍 con bạc, tụng côn 訟棍 thầy cò, thầy kiện, v.v.
③ Cái côn, cái gậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gậy, que, côn: 指揮棍 Gậy chỉ huy; 鐵棍 Gậy sắt; 火柴棍 Que diêm;
② Côn đồ, ác ôn, con: 賭棍 Con bạc; 惡棍 Ác ôn; 訟棍 Thầy cò, thầy kiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây gậy — Kẻ vô lại dữ dằn xấu xa.
Từ ghép
ác côn 恶棍 • ác côn 惡棍 • băng côn 冰棍 • biển côn 騙棍 • côn bổng 棍棒 • côn đồ 棍徒 • đả quang côn 打光棍 • phiến côn 騙棍 • sài côn 柴棍 • trúc côn 竹棍
hỗn
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bó lại. Một bó — Giống. Như — Một âm là Côn. Xem Côn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典