棃 lê [Chinese font] 棃 →Tra cách viết của 棃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
lê
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây lê, quả lê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “lê” 梨.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây lê.
② Ðường Minh Hoàng có tài âm nhạc, chọn ba trăm con em nhà nghề vào dạy ở trong vườn lê, vì thế ngày nay mới gọi rạp hát tuồng là lê viên 棃園. Tục viết là 梨.
③ Giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây lê;
② Quả lê;
③ 【棃園】lê viên [líyuán] Rạp hát (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây, tức cây lê, quả ăn rất ngon. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cỏ non xanh rợn chân trời. Cành lê trắng điểm một vài bông hoa « — Cây có hoa sắc trắng như hoa mai, có vẻ đẹp như người gái thơ. Lê hoa nhất chi xuân đái vũ 棃花一枝春帶雨 Một cành lê đẫm mưa xuân; tả vẻ đẹp Dương Quý Phi ( Thơ Bạch Cư Dị ở bài Trường Hận Ca ). » Đoá lê ngon mắt cửu trùng. Tuy mày điểm nhạt nhưng lòng cũng xiêu « ( Cung oán ngâm khúc ) — Phương thảo liên thiên bích, lê chi sổ điểm hoa 芳草連天碧, 棃枝數點花 Sắc cỏ trông lẫn với trời xanh, cành lê lác đác có vài bông hoa, tức là cảnh tháng ba. » Cỏ non xanh tận chân trời. Cành lê trắng điểm một vài bông hoa « ( Kiều ).
Từ ghép
kiềm lê 黔棃 • lê viên 棃圓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典