柙 giáp, hiệp [Chinese font] 柙 →Tra cách viết của 柙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
giáp
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cũi (cũi nhốt loài thú dữ).
② Cái hộp đựng gươm.
③ Một âm là giáp. Cây giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây giáp.
hiệp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái cũi
2. bao đựng gươm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũi (nhốt thú dữ). ◇Luận Ngữ 論語: “Hổ hủy xuất ư hiệp, quy ngọc hủy ư độc trung” 虎兕出於柙, 龜玉毀於櫝中 (Quý thị 季氏) Cọp tê xổng cũi, mai rùa ngọc quý vỡ nát trong rương.
2. (Danh) Hộp, tráp. § Thông “hạp” 匣.
3. (Động) Nhốt phạm nhân trong xe tù đưa đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cũi (cũi nhốt loài thú dữ).
② Cái hộp đựng gươm.
③ Một âm là giáp. Cây giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cũi (nhốt thú dữ);
② Hộp đựng gươm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cũi để nhốt thú vật — Cái cũi để nhốt tù. Nhốt tù vào cũi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典