Kanji Version 13
logo

  

  

sái, sát, tát  →Tra cách viết của 杀 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
sái
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

sát
giản thể

Từ điển phổ thông
giết chết
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giết chết;
② Chiến đấu, đánh phá: Phá tan vòng vây;
③ Giảm, trừ, áp đảo, đè bẹp: Trừ khí nóng; Áp đảo khí thế của địch;
④ (đph) Rát, xót: Xót quá, rát quá;
⑤ Kết thúc: Cuối cùng;
⑥ Đặt sau động từ chỉ mức độ cao: Tức chết đi được; Cười vỡ bụng;
⑥ (văn) Suy kém, tàn tạ: Trăm hoa tàn lụi;
⑦ (văn) Bại hoại, hư hỏng;
⑧ (văn) Như [shà] nghĩa ① (bộ ).
Từ ghép 9
ám sát • đồ sát • mạt sát • sát hại • sát khí • sát lục • sát nhân • tể sát • tự sát



tát
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典