Kanji Version 13
logo

  

  

lục [Chinese font]   →Tra cách viết của 戮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
lục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. giết rồi phanh thây
2. làm nhục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giết. ◎Như: “thảm tao đồ lục” chém giết thảm khốc.
2. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. § Thông “lục” .
3. (Động) Hợp lại, chung sức. ◎Như: “lục lực” cùng chung sức. ◇Sử Kí : “Thần dữ Tướng quân lục lực nhi công Tần” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Thần cùng với Tướng quân chung sức đánh Tần.
Từ điển Thiều Chửu
① Giết. Giết rồi phanh thây ra gọi là lục.
② Nhục, nguyên là chữ lục . Chung sức. Như lục lực cùng chung sức vào.
④ Làm nhục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giết (và phanh thây ra): Giết chóc; Cha anh của Tư bị Sở giết chết (Sử kí);
② (văn) Chung, chung sức, hợp: Đồng tâm hợp lực;
③ Nhục, làm nhục (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết chết — Bêu thây người chết — Mối nhục nhã.
Từ ghép
đồ lục • sát lục • sát lục • tàn lục • tru lục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典