Kanji Version 13
logo

  

  

thưởng [Chinese font]   →Tra cách viết của 晌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
hướng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngày
2. buổi trưa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúc. Khoảng thời gian ngắn. Như chữ Hướng .
Từ ghép
hướng ngọ

thưởng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trưa, chính ngọ. ◎Như: “thưởng ngọ” lúc trưa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thứ nhật thưởng ngọ, Đổng Trác lai đáo” , (Đệ bát hồi) Buổi trưa hôm sau, Đổng Trác đến.
2. (Danh) Một lát. ◎Như: “bán thưởng” một hồi, một lát. ◇Hồng Lâu Mộng : “Không Không đạo nhân thính như thử thuyết, tư thốn bán thưởng” , (Đệ nhất hồi) Không Không đạo nhân nghe nói như vậy, ngẫm nghĩ một lúc.
3. (Danh) Đơn vị đo diện tích đất. Về phía Đông Tam Tỉnh, nước Tàu, nói một “thưởng” chừng độ 7 mẫu, hoặc bảo khoảng đất trồng hết một ngày mới khắp là một “thưởng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trưa, tới trưa, sắp đến trưa hay quá trưa một chút gọi là thưởng ngọ .
② Bán thưởng một loáng, một nhát.
③ Thưởng, về phía Ðông Tam Tỉnh nước Tàu dùng làm tiếng để đo đất, một thưởng chừng độ 7 mẫu, hoặc bảo khoảng đất trồng hết một ngày mới khắp là một thưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một lúc, một hồi, chốc lát: Làm việc đã được một lúc lâu; Đã nghỉ được một chốc;
② Trưa, mặt trời đứng bóng: Ngủ trưa; Nghỉ trưa; Cơm trưa;
③ (cũ) Thưởng (đơn vị đo đất, bằng 7 mẫu, hoặc bằng khoảng đất phải trồng trọn một ngày mới khăëp).
Từ ghép
bán thưởng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典