旭 húc [Chinese font] 旭 →Tra cách viết của 旭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
húc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ánh sáng lúc mặt trời mới mọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bóng sáng mặt trời mới mọc. ◎Như: “húc nhật” 旭日 mặt trời mới mọc. § Cũng như “sơ nhật” 初日. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ẩu từ dục khứ. Phu phụ cộng vãn chi, chí khấp hạ. Ẩu diệc toại chỉ. Húc đán hậu chi, dĩ yểu hĩ” 嫗辭欲去. 夫婦共挽之, 至泣下. 嫗亦遂止. 旭旦候之, 已杳矣 (Vương Thành 王成) Bà cụ từ biệt muốn ra đi. Vợ chồng cùng níu kéo đến phát khóc. Bà cụ mới thôi. Sáng hôm sau sang hầu thì bà cụ đã biến mất.
2. (Danh) “Thê Húc” 棲旭 tên cầu ở Hồ Gươm, Hà Nội.
Từ điển Thiều Chửu
① Bóng sáng mặt trời mới mọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bóng sáng mặt trời mới mọc. 【旭日】 húc nhật [xùrì] Mặt trời mới mọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trời vừa mới ló ra — Sáng sủa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典