Kanji Version 13
logo

  

  

húc [Chinese font]   →Tra cách viết của 旭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
húc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ánh sáng lúc mặt trời mới mọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bóng sáng mặt trời mới mọc. ◎Như: “húc nhật” mặt trời mới mọc. § Cũng như “sơ nhật” . ◇Liêu trai chí dị : “Ẩu từ dục khứ. Phu phụ cộng vãn chi, chí khấp hạ. Ẩu diệc toại chỉ. Húc đán hậu chi, dĩ yểu hĩ” . , . . , (Vương Thành ) Bà cụ từ biệt muốn ra đi. Vợ chồng cùng níu kéo đến phát khóc. Bà cụ mới thôi. Sáng hôm sau sang hầu thì bà cụ đã biến mất.
2. (Danh) “Thê Húc” tên cầu ở Hồ Gươm, Hà Nội.
Từ điển Thiều Chửu
① Bóng sáng mặt trời mới mọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bóng sáng mặt trời mới mọc. 【】 húc nhật [xùrì] Mặt trời mới mọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trời vừa mới ló ra — Sáng sủa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典